THUẬT NGỮ CHÍNH TRỊ 3

Posted on
  • Thứ Hai, 2 tháng 4, 2018
  • by
  • Minh Anh
  • in
  • Nhãn:


  • 1. Authority: thẩm quyền (quyền lực hợp pháp)
    2. State authority: thẩm quyền nhà nước
    3. Traditional authority: thẩm quyền (dựa trên) truyền thống
    4. Charisma authority: thẩm quyền (dựa trên) sức hút, tài năng cá nhân
    5. Rational-legal authority: thẩm quyền (dựa trên) thủ tục pháp lý - duy lý
    6. Political concept: khái niệm chính trị
    7. Political theory: lý thuyết chính trị
    8. Human nature: bản chất con người
    9. Individual and community: cá nhân và cộng đồng
    10. Theories of society: các lý thuyết về xã hội
    11. Sovereignty: chủ quyền (thực thể nắm giữ quyền tối cao trong việc quyết định một điều gì đó)
    12. Legal and political sovereignty: chủ quyền pháp lý và chủ quyền chính trị
    13. Internal sovereignty: chủ quyền đối nội (bên trong)
    14. External sovereignty: chủ quyền đối ngoại (bên ngoài)
    15. Nationalism: chủ nghĩa dân tộc
    16. Cosmopolitanism: chủ nghĩa thế giới
    17. Federalism: chủ nghĩa liên bang
    18. Decision-making: ra quyết định
    19. Agenda-setting: thiết lập nghị trình
    20. Constitutionalism: chủ nghĩa hợp hiến
    21. Ideological hegemony: sự chi phối về ý thức hệ
    22. Legitimation crises: khủng hoảng tính chính danh
    23. The rule of law: pháp quyền
    24. Natural and positive law: luật tự nhiên và luật thực chứng
    25. Natural harmony: hài hòa tự nhiên
    26. Justifying punishment: biện minh cho sự trừng phạt
    27. Procedural justice: công lý (theo) thủ tục
    28. Substantive justice: công lý (theo) bản thể
    29. Law-breaking: phá vỡ luật (không tuân thủ luật)
    30. Legal and moral rights: quyền pháp lý và quyền đạo đức
    31. Human rights: nhân quyền
    33. Natural duty: bổn phận tự nhiên
    34. Political obligation: nghĩa vụ chính trị
    35. Contractual obligations: nghĩa vụ theo khế ước
    36. Representation: đại diện
    37. Direct and indirect democracy: dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp
    38. Private and public interests: lợi ích tư và lợi ích công
    39. Dilemmas of democracy: lưỡng nan của dân chủ
    40. Liberty and licence: tự do và phóng túng (bừa bãi)
    41. Negative freedom: tự do tiêu cực
    42. Positive freedom: tự do tích cực
    43. Toleration and difference: khoan dung và khác biệt
    44. Equality, Social Justice and Welfare: bình đẳng, công bằng xã hội và phúc lợi (xã hội)
    45. Formal equality: bình đẳng hình thức (hay bình đẳng về quyền)
    46. Equality of opportunity: bình đẳng cơ hội
    47. Equality of outcome: bình đẳng kết quả
    48. Poverty: nghèo đói
    49. Property: sở hữu (tài sản)
    50. Planning: kết hoạch (hóa)
    51. Market: thị trường
    52. Private property: sở hữu tư nhân
    53. Common property: sở hữu chung
    54. State property: sở hữu nhà nước
    55. Market mechanism: cơ chế của thị trường
    56. Miracle of the market: phép màu của thị trường
    57. Market failures: thất bại của thị trường
    58. Tradition: truyền thống
    59. Status quo: hiện trạng
    60. Utopianism: chủ nghĩa không tưởng
    61. Marxism: chủ nghĩa Mác
    62. Liberalism: chủ nghĩa tự do
    63. Socialism: chủ nghĩa xã hội
    64. Conservatism: chủ nghĩa bảo thủ
    65. Multiculturalism: chủ nghĩa đa văn hóa
    66. Individualism: chủ nghĩa cá nhân
    67. Communitarianism: chủ nghĩa cộng đồng
    68. Collectivism: chủ nghĩa tập thể
    69. Imperialism: chủ nghĩa đế quốc
    70. Rationalism: thuyết (chủ nghĩa) duy lý
    71. Communist states: nhà nước cộng sản
    72. Universal values: các giá trị phổ quát
    73. Humankind: nhân loại
    74. Superstition and ignorance: mê tín và dốt nát
    75. Age of reason: kỷ nguyên của lý tính (lý trí)
    76. Enlightenment: khai sáng
     
    Xem trang web chính thức tại Tinhthankhaiminh.org